Thông tin cơ bản về mica trong suốt:
✅ Ưu điểm nổi bật:
-
Trong suốt lên đến 92% – gần bằng hoặc cao hơn cả kính.
-
Nhẹ hơn kính khoảng 50%.
-
Chống va đập tốt hơn kính (gấp 10–20 lần).
-
Dễ gia công, cắt khắc bằng laser, uốn cong bằng nhiệt.
-
Chống tia UV (tùy loại mica), không ố vàng dễ dàng khi dùng ngoài trời.
-
Không dễ vỡ, an toàn hơn kính.
❌ Nhược điểm:
-
Dễ bị trầy xước nếu không có lớp phủ chống trầy.
-
Không chịu được nhiệt độ quá cao (> 80°C trong thời gian dài).
-
Có thể ngả vàng theo thời gian nếu là mica giá rẻ, không có chống UV.
📏 Kích thước và độ dày phổ biến:
-
Kích thước tấm chuẩn: 1220 x 2440 mm (1m22 x 2m44)
-
Độ dày thông dụng: từ 1mm đến 20mm, phổ biến: 2mm, 3mm, 5mm, 8mm, 10mm
🛠️ Ứng dụng của mica trong suốt:
-
Làm hộp trưng bày, kệ trưng bày, tủ mica
-
Bảng hiệu quảng cáo, hộp đèn LED
-
Làm vách ngăn văn phòng, bảng thông tin
-
Đồ handmade, mô hình, hộp quà, hộp đựng sản phẩm cao cấp
-
Kính chắn giọt bắn, chắn COVID trong quầy thu ngân
📌 Phân loại mica trong:
-
Mica Đài Loan – chất lượng tốt, trong suốt, dẻo, ít ố vàng → giá cao hơn
-
Mica Trung Quốc – rẻ hơn, dễ bị ố vàng theo thời gian, dễ gãy giòn hơn
Nếu bạn muốn làm sản phẩm từ mica trong suốt (ví dụ hộp trưng bày), bạn có thể cung cấp:
Mình có thể hỗ trợ bản vẽ sơ bộ, cách thi công, hoặc giới thiệu nơi mua mica uy tín.
Báo giá tấm nhựa mica trong suốt Đài Loan
Tấm nhựa mica trong suốt hàng Đài Loan là hàng loại tốt có độ trong suốt cao, đặc tính dẻo dai tốt, khi cắt hoa văn trang trí nét cắt bóng đẹp, dễ uốn cong tạo hình cùng với nhiều ưu điểm về độ bền trong suốt, không bể vỡ khi chịu va đập thay kính thủy tinh. Nếu bạn cần mua tấm mica trong suốt loại tốt hãy xem báo giá mica trong Đài Loan dưới đây.
STT |
Độ dày |
Đơn giá (vnđ/tấm) |
1 |
Mica 1.5mm |
440,000 |
2 |
Mica 1.8mm |
560,000 |
3 |
Mica 2mm |
572,000 |
4 |
Mica 2.5mm |
686,000 |
5 |
Mica 2.8mm |
764,000 |
6 |
Mica 3mm |
818,000 |
7 |
Mica 4mm |
1,091,000 |
8 |
Mica 4.5mm |
1,228,000 |
9 |
Mica 4.8mm |
1,309,000 |
10 |
Mica 5mm |
1,365,000 |
11 |
Mica 6mm |
1,638,000 |
12 |
Mica 8mm |
2,183,000 |
13 |
Mica 9mm |
2,456,000 |
14 |
Mica 10mm |
2,778,000 |
15 |
MiCa 12mm |
3,334,000 |
16 |
MiCa 15mm |
4,168,000 |
17 |
Mica 18mm |
5,001,000 |
18 |
Mica 20mm |
5,557,000 |
19 |
Mica 25mm |
7,608,000 |
20 |
Mica 30mm |
9,129,000 |
21 |
Mica 40mm |
15,646,000 |
22 |
Mica 50mm |
21,952,000 |